Some examples of word usage: phobia
1. She has a phobia of spiders and screams whenever she sees one.
- Cô ấy có nỗi sợ hãi với nhện và hét lên mỗi khi nhìn thấy một con.
2. His phobia of heights prevents him from going on roller coasters.
- Nỗi sợ cao của anh ấy ngăn cản anh ấy đi trên các tàu lượn.
3. Many people have a phobia of public speaking, known as glossophobia.
- Nhiều người có nỗi sợ trước công chúng, được biết đến là glossophobia.
4. Despite her phobia of flying, she still manages to travel by plane for work.
- Mặc dù có nỗi sợ bay, cô ấy vẫn quản lý được việc đi lại bằng máy bay cho công việc.
5. His phobia of germs causes him to constantly wash his hands.
- Nỗi sợ vi khuẩn của anh ấy khiến anh ấy luôn rửa tay liên tục.
6. The therapist helped her overcome her phobia of closed spaces through exposure therapy.
- Bác sĩ tâm lý đã giúp cô ấy vượt qua nỗi sợ không gian kín thông qua phương pháp tiếp xúc.