Some examples of word usage: physiologist
1. The physiologist conducted experiments to study the effects of exercise on heart rate and blood pressure.
Nhà sinh lý học thực hiện các thí nghiệm để nghiên cứu tác động của việc tập luyện đối với nhịp tim và huyết áp.
2. The physiologist specializes in studying the nervous system and how it controls muscle movement.
Nhà sinh lý học chuyên nghiên cứu về hệ thần kinh và cách nó điều khiển sự di chuyển của cơ bắp.
3. The physiologist works in a research lab, studying the effects of different medications on the human body.
Nhà sinh lý học làm việc tại phòng thí nghiệm nghiên cứu về tác động của các loại thuốc khác nhau đối với cơ thể con người.
4. The physiologist gave a presentation on the role of hormones in regulating metabolism.
Nhà sinh lý học đã thuyết trình về vai trò của hormone trong việc điều chỉnh quá trình trao đổi chất.
5. The physiologist published a groundbreaking study on the effects of stress on the immune system.
Nhà sinh lý học đã công bố một nghiên cứu đột phá về tác động của căng thẳng đối với hệ miễn dịch.
6. The physiologist is passionate about understanding how the human body functions and adapts to different environments.
Nhà sinh lý học đam mê hiểu về cách hoạt động và thích ứng của cơ thể con người với môi trường khác nhau.