Some examples of word usage: pick
1. I need to pick up some groceries before heading home.
- Tôi cần mua vài thứ trước khi về nhà.
2. Can you help me pick out a new outfit for the party?
- Bạn có thể giúp tôi chọn trang phục mới cho buổi tiệc không?
3. The teacher asked us to pick a partner for the group project.
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi chọn một đối tác cho dự án nhóm.
4. She carefully picked her words before speaking to her boss.
- Cô ấy cẩn thận lựa chọn lời nói trước khi nói chuyện với sếp.
5. I can't decide which book to read next, there are so many to pick from.
- Tôi không thể quyết định chọn cuốn sách nào để đọc tiếp theo, có quá nhiều để lựa chọn.
6. The team captain will pick the players for the starting lineup.
- Đội trưởng sẽ chọn cầu thủ cho đội hình xuất phát.