a piece of wallpaper: một cuộn giấy dán tường (12 iat)
to sell by the piece: bán cả tấm, bán cả cuộn
a tea-service of fourteen pieces: một bộ trà mười bốn chiếc
a piece of furniture: một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...)
bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)
a piece of painting: một bức tranh
a piece of music: một bản nhạc
a piece of poetry: một bài thơ
khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo
a battery of four pieces: một cụm pháo gồm bốn khẩu
quân cờ
cái việc, lời, dịp...
a piece of folly: một việc làm dại dột
a piece of one's mind: một lời nói thật
a piece of impudence: một hành động láo xược
a piece of advice: một lời khuyên
a piece of good luck: một dịp may
đồng tiền
crown piece: đồng cu-ron
penny piece: đồng penni
piece of eight: đồng pơzô (Tây ban nha)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí
(từ lóng) con bé, thị mẹt
a pretty piece: con bé kháu, con bé xinh xinh
a saucy piece: con ranh hỗn xược
to be all of a piece
cùng một giuộc; cùng một loại
to be of a piece with
cùng một giuộc với; cùng một loại với
to be paid by the piece
được trả lương theo sản phẩm
to go to pieces
(xem) go
in pieces
vở từng mảnh
to pull (tear) something to pieces
xé nát vật gì
to pull someone to pieces
phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời
ngoại động từ
chấp lại thành khối, ráp lại thành khối
nối (chỉ) (lúc quay sợi)
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà
to piece on
chắp vào, ráp vào
to piece something on to another: chắp vật gì vào một vật khác
to piece out
thêm vào, thêm thắt vào
chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)
to piece together
chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau
to piece up
vá
Some examples of word usage: pieced
1. She pieced together the broken vase with delicate care.
- Cô ấy ghép lại chiếc bình vỡ với sự cẩn thận tinh tế.
2. The detective pieced together clues to solve the mystery.
- Thanh tra ghép các dấu vết lại với nhau để giải quyết bí ẩn.
3. The artist pieced together scraps of fabric to create a beautiful quilt.
- Nghệ sĩ ghép các mảnh vải lại với nhau để tạo ra một tấm chăn đẹp.
4. He carefully pieced together the model airplane from the kit.
- Anh ta cẩn thận ghép lại mô hình máy bay từ bộ lắp ráp.
5. The historian pieced together the events leading up to the war.
- Nhà sử học ghép lại các sự kiện dẫn đến chiến tranh.
6. The puzzle enthusiast pieced together the jigsaw puzzle in record time.
- Người đam mê ghép hình ghép các mảnh ghép hoàn thành bức tranh nhanh chóng.
An pieced meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pieced, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, pieced