Some examples of word usage: pilgrim
1. The pilgrims traveled to the holy site to fulfill their spiritual journey.
- Các hành hương đã đi đến địa điểm thánh để hoàn thành hành trình tâm linh của họ.
2. The pilgrim knelt down in prayer at the sacred shrine.
- Người hành hương quỳ xuống cầu nguyện tại ngôi đền linh thiêng.
3. Each year, thousands of pilgrims make the trek to Mecca for the Hajj pilgrimage.
- Mỗi năm, hàng ngàn hành hương đi hành trình đến Mecca cho hành hương Hajj.
4. The pilgrim carried a small backpack filled with essential supplies for the journey.
- Người hành hương mang theo một chiếc ba lô nhỏ chứa đầy các vật dụng cần thiết cho hành trình.
5. The pilgrim gazed in awe at the magnificent architecture of the cathedral.
- Người hành hương nhìn ngạc nhiên vào kiến trúc tuyệt vời của nhà thờ lớn.
6. The pilgrim felt a deep sense of peace and fulfillment after completing the pilgrimage.
- Người hành hương cảm thấy một cảm giác bình yên và hài lòng sâu sắc sau khi hoàn thành hành trình.