(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer: thiếu niên tiền phong
ngoại động từ
mở (đường...)
đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
nội động từ
là người mở đường, là người đi tiên phong
Some examples of word usage: pioneered
1. She pioneered the development of new technologies in the field of robotics.
=> Cô ấy tiên phong trong việc phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực robot học.
2. The company pioneered a groundbreaking approach to sustainable agriculture.
=> Công ty đã tiên phong một phương pháp đột phá trong nông nghiệp bền vững.
3. He pioneered a new method for treating cancer patients.
=> Anh ấy đã tiên phong một phương pháp mới để điều trị bệnh nhân ung thư.
4. The scientist pioneered research in the field of renewable energy.
=> Nhà khoa học đã tiên phong nghiên cứu trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.
5. The artist pioneered a unique style of painting that was never seen before.
=> Nghệ sĩ đã tiên phong một phong cách vẽ độc đáo chưa từng được thấy trước đó.
6. The organization pioneered efforts to provide clean water to remote villages.
=> Tổ chức đã tiên phong trong việc cung cấp nước sạch cho các làng quê xa xôi.
An pioneered meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pioneered, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, pioneered