Some examples of word usage: piteous
1. The homeless man's piteous cries for help touched the hearts of passersby.
- Những tiếng kêu piteous của người đàn ông vô gia cư đã chạm vào trái tim của những người đi qua.
2. She looked up at him with a piteous expression, pleading for forgiveness.
- Cô nhìn lên anh với ánh mắt piteous, van xin lượng thứ.
3. The piteous sight of the injured puppy broke my heart.
- Cảnh tượng piteous của chú chó con bị thương làm tan chảy trái tim của tôi.
4. The piteous wails of the orphaned child echoed through the empty house.
- Những tiếng rên rỉ piteous của đứa trẻ mồ côi vang lên khắp ngôi nhà trống vắng.
5. The piteous conditions in the refugee camp brought tears to her eyes.
- Những điều kiện piteous trong trại tị nạn khiến cho cô rơi nước mắt.
6. The piteous looks on the faces of the starving children haunted him for days.
- Cái nhìn piteous trên khuôn mặt của những đứa trẻ đói khổ làm ám ảnh anh trong nhiều ngày.