(thuộc) trụ, (thuộc) ngõng, (thuộc) chốt; làm trụ, làm ngõng, làm chốt
(nghĩa bóng) then chốt, mấu chốt, chủ chốt
Some examples of word usage: pivotal
1. The pivotal moment in the game was when the quarterback threw a touchdown pass in the final seconds.
- Phản động quan trọng trong trậ̣n đấu là khi quân trưởng nhạc tới một qua bảng địa trong vòng giây cuối cùng.
2. Her role was pivotal in the success of the project.
- Vài trò của cô ấy là quan trọng trong sự thành công của dự án.
3. The pivotal point of the meeting was when the CEO announced the company's new direction.
- Điểm quan trọng của cuộc họp là khi Giám đốc địa chủ của công ty tuyên bố hướng mới của công ty.
4. The discovery of penicillin was a pivotal moment in the history of medicine.
- Việc phát hiện ra penicillin là một bước ngọc quan trọng trong lịch sư̛ y học.
5. His decision to invest in the company at that crucial time proved to be pivotal for its success.
- Quyết định của anh ấy đầu tư vào công ty vào thời điểm quyết định đó trở nên quan trọng đối với sự thành công của nó.
6. The pivotal character in the novel drives the plot forward with their actions.
- Nhân vật quan trọng trong tiểu thuyết đẩy mọi người tiếp tục với hành động của họ.
An pivotal meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pivotal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, pivotal