to upset someone's plan: làm đảo lộn kế hoạch của ai
have you any plans for tomorrow?: anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
cách tiến hành, cách làm
the best plan would be to...: cách tiến hành tốt nhất là...
ngoại động từ
vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
to plan to do something: dự định làm gì
to plan an attack: đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công
nội động từ
đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
to plan for the future: đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai
Some examples of word usage: plan
1. I have a detailed plan for my upcoming vacation.
Tôi có một kế hoạch chi tiết cho chuyến nghỉ dưỡng sắp tới.
2. We need to come up with a plan to increase sales.
Chúng ta cần phải lên một kế hoạch để tăng doanh số bán hàng.
3. The teacher outlined the lesson plan for the week.
Giáo viên đã trình bày kế hoạch bài học cho tuần này.
4. My plan is to save money and buy a new car next year.
Kế hoạch của tôi là tiết kiệm tiền và mua một chiếc xe mới vào năm sau.
5. The company's expansion plan includes opening new branches in different cities.
Kế hoạch mở rộng của công ty bao gồm việc mở các chi nhánh mới ở các thành phố khác nhau.
6. We need to stick to the plan and finish the project on time.
Chúng ta cần phải tuân thủ kế hoạch và hoàn thành dự án đúng thời hạn.
An plan meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plan, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, plan