máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng)
(từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)
ngoại động từ
trồng, gieo
to plant a tree: trồng cây
to plant seeds: gieo hạt
to plant a field with rice: trồng lúa trên một mảnh ruộng
cắm, đóng chặt xuống (cọc...)
động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)
thả (cá con... xuống ao cá)
di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...
to plant people in a districk; to plant a districk with people: di dân đến ở một vùng
thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)
gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)
gieo (ý nghĩ...)
to plant an idea in someone's mind: gieo một ý nghĩ vào đầu ai
bắn, giáng, ném, đâm...
to plant a bullet in the target: bắn một viên đạn vào bia
to plant a blow on...: giáng một đòn vào...
bỏ rơi
to find oneself planted on a desert island: thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang
chôn (ai)
(từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)
(từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
(từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)
to plant out
cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất
to plant out rice seedling: cấy mạ
to plant oneself on someone
ở lì mãi nhà ai
Some examples of word usage: plant
1. I planted tomatoes in my garden last spring.
- Tôi đã trồng cà chua trong vườn của mình vào mùa xuân năm ngoái.
2. The workers are planting trees along the highway.
- Các công nhân đang trồng cây ven đường cao tốc.
3. She bought a new plant for her office desk.
- Cô ấy đã mua một cây cảnh mới cho bàn làm việc của mình.
4. The botanist studied the different types of plants in the rainforest.
- Nhà thực vật học nghiên cứu về các loại cây khác nhau trong rừng nhiệt đới.
5. We need to water the plants in the garden regularly.
- Chúng ta cần tưới nước cho các cây trong vườn đều đặn.
6. The factory processes plant-based materials to create sustainable products.
- Nhà máy chế biến các vật liệu từ thực vật để tạo ra các sản phẩm bền vững.
An plant meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plant, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, plant