Some examples of word usage: player
1. The basketball player scored a three-pointer at the buzzer to win the game.
=> Cầu thủ bóng rổ ghi được một quả ba điểm vào phút cuối để giành chiến thắng.
2. She is a skilled piano player and has been playing since she was five years old.
=> Cô ấy là một người chơi piano tài năng và đã chơi từ khi cô ấy năm tuổi.
3. The soccer player was awarded the MVP trophy for his outstanding performance in the championship game.
=> Cầu thủ bóng đá đã được trao giải thưởng MVP vì màn trình diễn xuất sắc của anh trong trận chung kết.
4. The video game player reached the final level after hours of playing.
=> Người chơi game video đã đạt đến cấp độ cuối cùng sau giờ đồng hồ chơi.
5. She is a key player in the company's marketing department, coming up with innovative ideas for campaigns.
=> Cô ấy là một người chơi quan trọng trong bộ phận tiếp thị của công ty, đưa ra các ý tưởng sáng tạo cho các chiến dịch.
6. The tennis player served an ace to win the match in straight sets.
=> Cậu cầu thủ tennis đã ghi được một điểm ghi điểm để giành chiến thắng trong trận đấu.