niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
a day of pleasure: một ngày vui thú
it's a pleasure to...: thật là thú vị được...
to take pleasure in...: thích thú với...
with pleasure: xin vui lòng, rất hân hạnh
khoái lạc, hoan lạc; sự ăn chơi truỵ lạc
a life given up to pleasure: cuộc sống ăn chơi truỵ lạc
a man of pleasure: một người ưa khoái lạc, một người ăn chơi truỵ lạc
ý muốn, ý thích
what's your pleasure, sir?: (thương nghiệp) thưa ông muốn mua gì ạ?, thưa ông cần gì ạ?
I shall not consult his pleasure: tôi sẽ không hỏi ý muốn của hắn ta
at pleasure: tuỳ ý, tuỳ ý muốn, tuỳ ý thích
at someone's pleasure: tuỳ ý muốn của ai
that can be postponed during our pleasure: việc đó có thể để chậm lâu chừng nào tuỳ theo ý muốn của chúng ta
ngoại động từ
làm vui lòng, làm vui thích, làm vừa ý (ai)
nội động từ
(+ in) thích thú với, vui thích với, thú vị với
to pleasure in something: thích thú với cái gì
to pleasure in doing something: thích thú làm cái gì
Some examples of word usage: pleasures
1. My greatest pleasure is spending time with my family.
Hạnh phúc lớn nhất của tôi là dành thời gian với gia đình.
2. She takes pleasure in playing the piano.
Cô ấy thích chơi đàn piano.
3. The beach is a place of pure pleasure for me.
Bãi biển là nơi mang lại niềm vui tuyệt vời cho tôi.
4. Reading a good book is one of life's simple pleasures.
Đọc sách hay là một trong những niềm vui đơn giản của cuộc sống.
5. Indulging in delicious food is one of the greatest pleasures in life.
Thưởng thức thức ăn ngon là một trong những niềm vui lớn nhất trong cuộc sống.
6. Traveling to new places brings me immense pleasure.
Đi du lịch đến những nơi mới mang lại niềm vui lớn cho tôi.
An pleasures meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pleasures, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, pleasures