Some examples of word usage: pluvious
1. The pluvious weather left everything damp and muddy.
(Thời tiết mưa toàn bộ khiến mọi thứ ẩm ướt và bùn đất.)
2. The pluvious conditions made it difficult to drive safely.
(Điều kiện mưa toàn bộ khiến việc lái xe an toàn trở nên khó khăn.)
3. The pluvious sky darkened as the storm approached.
(Bầu trời mưa toàn bộ trở nên tối khi cơn bão đang đến gần.)
4. The pluvious climate of the rainforest creates a lush, green environment.
(Khí hậu mưa toàn bộ của rừng mưa tạo ra một môi trường xanh tươi, phong phú.)
5. Despite the pluvious forecast, they decided to go ahead with their outdoor picnic.
(Mặc dù dự báo thời tiết mưa toàn bộ, họ quyết định tiếp tục tổ chức cuộc dã ngoại ngoài trời của mình.)
6. The pluvious season in this region lasts for several months each year.
(Mùa mưa toàn bộ ở khu vực này kéo dài một vài tháng mỗi năm.)
Translated into Vietnamese:
1. Thời tiết mưa toàn bộ khiến mọi thứ ẩm ướt và bùn đất.
2. Điều kiện mưa toàn bộ khiến việc lái xe an toàn trở nên khó khăn.
3. Bầu trời mưa toàn bộ trở nên tối khi cơn bão đang đến gần.
4. Khí hậu mưa toàn bộ của rừng mưa tạo ra một môi trường xanh tươi, phong phú.
5. Mặc dù dự báo thời tiết mưa toàn bộ, họ quyết định tiếp tục tổ chức cuộc dã ngoại ngoài trời của mình.
6. Mùa mưa toàn bộ ở khu vực này kéo dài một vài tháng mỗi năm.