(thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
nội động từ
bị giẫm lầy (đất)
săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
xâm phạm
to poach on a neighbour's land: xâm phạm đất đai của người bên cạnh
(thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
Some examples of word usage: poached
1. The chef poached the eggs perfectly for brunch.
Đầu bếp đã hấp trứng hoàn hảo cho bữa sáng.
2. The police found out that the stolen goods were poached from a nearby store.
Cảnh sát phát hiện ra rằng hàng hóa bị đánh cắp được lấy trộm từ cửa hàng gần đó.
3. The company accused a rival of poaching their top employee.
Công ty buộc tội một đối thủ đã chiêu mộ nhân viên hàng đầu của họ.
4. Conservationists are working to protect endangered species from being poached for their valuable parts.
Các nhà bảo tồn đang làm việc để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng khỏi việc săn bắt vì các phần có giá trị của chúng.
5. The fisherman was caught poaching in the restricted area.
Ngư dân đã bị bắt khi săn bắt trái phép trong khu vực cấm.
6. The poached pears were served with a drizzle of honey for dessert.
Lê hấp được phục vụ với một ít mật ong làm món tráng miệng.
An poached meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poached, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, poached