Some examples of word usage: prejudice
1. His prejudice against people from different cultures is evident in the way he always makes derogatory comments about them.
(Điều này nhấn mạnh sự thiên vị của anh ta đối với những người từ các văn hóa khác nhau thông qua cách anh ta luôn phát ngôn xúc phạm về họ.)
2. She was surprised to encounter such blatant prejudice in the workplace, where she was treated unfairly because of her gender.
(Cô ấy bất ngờ khi phải đối mặt với sự thiên vị rõ ràng trong nơi làm việc, nơi cô bị đối xử không công bằng vì giới tính của mình.)
3. It is important to challenge and confront prejudice wherever we see it, in order to create a more inclusive and accepting society.
(Việc thách thức và đối mặt với sự thiên vị ở bất cứ nơi nào chúng ta thấy, để tạo ra một xã hội hơn làm thế nào chấp nhận mọi người.)
4. The judge made it clear that he would not tolerate any prejudice in his courtroom, and that all individuals would be treated fairly and equally.
(Thẩm phán đã làm rõ rằng ông sẽ không dung thứ bất kỳ sự thiên vị nào trong phòng tòa của mình, và tất cả mọi người sẽ được đối xử công bằng và bình đẳng.)
5. Growing up in a small town, she faced prejudice from her classmates who mocked her for being different from them.
(Lớn lên trong một thị trấn nhỏ, cô đã phải đối mặt với sự thiên vị từ các bạn cùng lớp lớn cười chế nhạo vì cô khác họ.)
6. The government has implemented programs to combat prejudice and discrimination in the workplace, in order to create a more harmonious and respectful environment for all employees.
(Chính phủ đã triển khai các chương trình để chống lại sự thiên vị và phân biệt đối xử trong nơi làm việc, để tạo ra một môi trường hài hòa và tôn trọng hơn cho tất cả nhân viên.)