soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)
điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
(nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news): anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
nội động từ
(+ for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
to prepare for an exam: chuẩn bị thi
to prepare for a journey: chuẩn bị cho một cuộc hành trình
to be prepared to
sẵn sàng; vui lòng (làm gì)
Some examples of word usage: prepare
1. I need to prepare for my job interview tomorrow.
Tôi cần chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn công việc của mình vào ngày mai.
2. We should prepare a list of supplies before we go camping.
Chúng ta nên chuẩn bị một danh sách vật dụng trước khi đi cắm trại.
3. The chef is busy preparing a special meal for the guests.
Đầu bếp đang bận rộn chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho các khách mời.
4. It's important to prepare for emergencies by having a first aid kit at home.
Quan trọng phải chuẩn bị cho những tình huống khẩn cấp bằng cách có một hộp cấp cứu ở nhà.
5. Let's prepare a presentation for the meeting next week.
Hãy chuẩn bị một bài thuyết trình cho cuộc họp vào tuần sau.
6. She spent hours preparing her speech for the graduation ceremony.
Cô ấy đã dành hàng giờ để chuẩn bị bài phát biểu cho lễ tốt nghiệp.
An prepare meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prepare, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, prepare