I presume that he will do it: tôi cho là nó sẽ làm việc đó
I presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng
nội động từ
dám, đánh bạo, mạo muội; may
I presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
(+ on, upon) lợi dung, lạm dụng
to presume upon someone's acquaitance: lợi dụng sự quen biết với ai
to presume on someoen's good naturer: lợi dụng lòng tốt của ai
tự phụ, quá tự tin
Some examples of word usage: presume
1. I presume you already know the schedule for next week's meeting.
Tôi cho rằng bạn đã biết lịch trình của cuộc họp tuần sau.
2. It would be unwise to presume that everyone will agree with your proposal.
Sẽ không khôn ngoan nếu bạn cho rằng mọi người sẽ đồng ý với đề xuất của bạn.
3. Please do not presume to speak on my behalf without my permission.
Xin đừng cho rằng mình có thể nói thay tôi mà không có sự cho phép của tôi.
4. We should not presume anything about a person's background based on their appearance.
Chúng ta không nên cho rằng điều gì về quá khứ của một người dựa trên vẻ bề ngoài của họ.
5. I presume you will be attending the conference next month.
Tôi cho rằng bạn sẽ tham dự hội nghị vào tháng sau.
6. It is important not to presume someone's intentions without first discussing them.
Quan trọng là không nên giả định ý định của ai đó mà không thảo luận trước.
An presume meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with presume, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, presume