Some examples of word usage: priggishly
1. She priggishly corrected everyone's grammar during the meeting.
- Cô ấy tự cao tự đại sửa lỗi ngữ pháp của mọi người trong cuộc họp.
2. He priggishly refused to eat the pizza because it wasn't gluten-free.
- Anh ấy kiêng ăn pizza vì nó không chứa gluten một cách tự phụ.
3. The teacher priggishly scolded the students for not completing their homework on time.
- Giáo viên tự cao tự đại mắng học sinh vì không hoàn thành bài tập đúng hạn.
4. She priggishly turned up her nose at the idea of going to a fast food restaurant.
- Cô ấy tự cao tự đại từ chối ý tưởng đi nhà hàng nhanh.
5. He priggishly refused to participate in the team-building exercises, claiming they were beneath him.
- Anh ấy tự cao tự đại từ chối tham gia các bài tập xây dựng nhóm, cho rằng đó là việc không đáng làm.
6. The snobbish woman priggishly looked down on anyone who didn't have expensive designer clothes.
- Người phụ nữ kiêu kỳ tự cao tự đại nhìn xuống bất kỳ ai không có quần áo thiết kế đắt tiền.