Some examples of word usage: printing house
1. The printing house is responsible for producing all of our company's marketing materials.
Nhà in ấn chịu trách nhiệm sản xuất tất cả các tài liệu tiếp thị của công ty chúng tôi.
2. We need to send the brochure design to the printing house by Friday.
Chúng ta cần gửi thiết kế brochure đến nhà in ấn vào thứ Sáu.
3. The printing house offers a variety of services, including binding and laminating.
Nhà in ấn cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau, bao gồm đóng sách và làm bóng.
4. The printing house uses state-of-the-art technology to ensure high-quality prints.
Nhà in ấn sử dụng công nghệ hiện đại để đảm bảo bản in chất lượng cao.
5. We have a long-standing partnership with the printing house for all our printing needs.
Chúng tôi có mối quan hệ đối tác lâu dài với nhà in ấn cho tất cả nhu cầu in ấn của chúng tôi.
6. The printing house is located downtown, making it convenient for us to pick up our orders.
Nhà in ấn nằm ở trung tâm thành phố, làm cho việc lấy đơn hàng của chúng tôi trở nên thuận lợi.