the International Lenin Peace Prize: giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin
to carry off the prize: giật giải, đoạt giải
(nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
the prizes of life: những ước vọng của cuộc đời
giải xổ số; số trúng
(định ngữ) được giải, chiếm giải
prize ox: con bò được giải
(định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
a prize idiot: thằng ngốc đại hạng
ngoại động từ
đánh giá cao, quý
to liberty more than life: quý tự do hơn sinh mệnh
danh từ
chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
to make prize of...: tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
to become prize: bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
(nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
ngoại động từ ((cũng) pry)
tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
danh từ ((cũng) prise)
sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
ngoại động từ ((cũng) prise)
nạy, bẩy lên
to prize open a box: nạy tung cái hộp ra
to prize up the cover: bẩy cái nắp lên
Some examples of word usage: prize
1. She won first prize in the science fair.
- Cô ấy đã giành giải nhất trong hội thi khoa học.
2. The winner of the contest will receive a cash prize.
- Người chiến thắng của cuộc thi sẽ nhận được một giải thưởng tiền mặt.
3. The company offered a trip to Paris as the grand prize.
- Công ty đã cung cấp một chuyến du lịch đến Paris làm giải thưởng lớn.
4. The Nobel Prize is awarded to individuals who have made significant contributions to humanity.
- Giải thưởng Nobel được trao cho những người đã có đóng góp quan trọng cho nhân loại.
5. He worked tirelessly to achieve his goal of winning the top prize.
- Anh ấy đã làm việc không ngừng để đạt được mục tiêu giành giải thưởng cao nhất.
6. The children were excited to receive a small prize for participating in the game.
- Các em bé rất háo hức khi nhận được một giải thưởng nhỏ cho việc tham gia trò chơi.
An prize meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prize, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, prize