1. She swore profanely when she stubbed her toe on the table.
- Cô ấy chửi tục tĩu khi cô ấy đạp ngón chân vào bàn.
2. The comedian's jokes were profanely hilarious.
- Những trò đùa của danh hài đó vô cùng hài hước và tục tĩu.
3. The movie contained profanely explicit language.
- Bộ phim chứa đựng những lời nói rất tục tĩu và rõ ràng.
4. The angry customer spoke profanely to the manager.
- Khách hàng tức giận nói tục tĩu với quản lý.
5. The rapper's lyrics were filled with profanely explicit content.
- Lời bài hát của rapper đó chứa đựng nội dung tục tĩu rõ ràng.
6. The politician was criticized for profanely insulting his opponent during the debate.
- Chính trị gia bị chỉ trích vì đã lăng mạ đối thủ của mình bằng cách tục tĩu trong cuộc tranh luận.
1. Cô ấy chửi tục tĩu khi cô ấy đạp ngón chân vào bàn.
2. Những trò đùa của danh hài đó vô cùng hài hước và tục tĩu.
3. Bộ phim chứa đựng những lời nói rất tục tĩu và rõ ràng.
4. Khách hàng tức giận nói tục tĩu với quản lý.
5. Lời bài hát của rapper đó chứa đựng nội dung tục tĩu rõ ràng.
6. Chính trị gia bị chỉ trích vì đã lăng mạ đối thủ của mình bằng cách tục tĩu trong cuộc tranh luận.
An profanely meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with profanely, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, profanely