to promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
to promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán
đề xướng, sáng lập
to promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới
to promote a company: sáng lập một công ty
tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...)
(đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì)
(hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
Some examples of word usage: promoted
1. She was promoted to manager after years of hard work.
Cô ấy đã được thăng chức lên làm quản lý sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.
2. The company promoted their new product through social media advertising.
Công ty quảng cáo sản phẩm mới của họ thông qua quảng cáo trên mạng xã hội.
3. He was promoted to a higher rank in the military for his bravery in battle.
Anh ấy đã được thăng chức lên một cấp bậc cao hơn trong quân đội vì sự dũng cảm của mình trong trận chiến.
4. The school promoted healthy eating habits among its students.
Trường học khuyến khích học sinh phát triển thói quen ăn uống lành mạnh.
5. The actress was promoted to leading roles in movies after her breakout performance.
Nữ diễn viên đã được thăng chức lên đóng vai chính trong phim sau màn trình diễn ấn tượng của mình.
6. The manager decided to promote teamwork among employees to improve productivity.
Người quản lý quyết định khuyến khích tinh thần làm việc nhóm giữa các nhân viên để cải thiện hiệu suất làm việc.
An promoted meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with promoted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, promoted