1. The new treatment has not been provenly effective in clinical trials.
- Phương pháp điều trị mới chưa được chứng minh hiệu quả trong các thử nghiệm lâm sàng.
2. The company's commitment to quality has been provenly successful over time.
- Cam kết của công ty về chất lượng đã được chứng minh thành công qua thời gian.
3. The theory was provenly incorrect by recent scientific research.
- Lý thuyết đã được chứng minh sai bằng nghiên cứu khoa học gần đây.
4. The suspect's alibi was not provenly reliable.
- Lời biện minh của nghi can không được chứng minh đáng tin cậy.
5. The benefits of exercise on mental health have been provenly positive.
- Các lợi ích của việc tập thể dục đối với sức khỏe tinh thần đã được chứng minh tích cực.
6. The product's durability has been provenly superior to its competitors.
- Độ bền của sản phẩm đã được chứng minh vượt trội so với đối thủ.
Translated to Vietnamese:
1. Phương pháp điều trị mới chưa được chứng minh hiệu quả trong các thử nghiệm lâm sàng.
2. Cam kết của công ty về chất lượng đã được chứng minh thành công qua thời gian.
3. Lý thuyết đã được chứng minh sai bằng nghiên cứu khoa học gần đây.
4. Lời biện minh của nghi can không được chứng minh đáng tin cậy.
5. Các lợi ích của việc tập thể dục đối với sức khỏe tinh thần đã được chứng minh tích cực.
6. Độ bền của sản phẩm đã được chứng minh vượt trội so với đối thủ.
An provenly meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with provenly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, provenly