Some examples of word usage: punishments
1. Harsh punishments are not always effective in correcting behavior.
Hình phạt nghiêm khắc không phải lúc nào cũng hiệu quả trong việc sửa đổi hành vi.
2. The teacher explained the punishments for cheating on the exam.
Giáo viên giải thích các hình phạt cho việc gian lận trong kỳ thi.
3. The criminal received a severe punishment for his crimes.
Kẻ phạm tội nhận được một hình phạt nghiêm khắc cho tội ác của mình.
4. The company has a strict policy on punishments for workplace misconduct.
Công ty có chính sách nghiêm ngặt về các hình phạt cho hành vi không đúng đắn tại nơi làm việc.
5. In some cultures, public shaming is used as a form of punishment.
Ở một số văn hóa, việc xấu hổ trước công chúng được sử dụng như một hình thức phạt.
6. The judge has the authority to decide the punishments for the convicted criminals.
Thẩm phán có quyền ra quyết định về các hình phạt cho những tên tội phạm đã bị kết án.