thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch...)
to clear one's quarantine: ở trong thời gian kiểm dịch
to be kept in quarantine for six months: bị cách ly trong sáu tháng
ngoại động từ
cách ly, giữ để kiểm dịch
khám xét theo luật lệ kiểm dịch
Some examples of word usage: quarantined
1. The sick patient was quarantined to prevent the spread of the virus.
- Bệnh nhân bị bệnh đã được cách ly để ngăn chặn sự lây lan của virus.
2. The entire building was quarantined after a case of tuberculosis was discovered.
- Toàn bộ tòa nhà đã bị cách ly sau khi phát hiện một trường hợp lao.
3. The travelers were quarantined for two weeks upon their return from a high-risk country.
- Người đi du lịch đã bị cách ly trong hai tuần sau khi trở về từ một quốc gia có nguy cơ cao.
4. The animals on the farm were quarantined to prevent the spread of a contagious disease.
- Các con vật trên trang trại đã bị cách ly để ngăn chặn sự lây lan của một căn bệnh lây nhiễm.
5. The entire household was quarantined when one family member tested positive for COVID-19.
- Toàn bộ gia đình đã bị cách ly khi một thành viên trong gia đình dương tính với COVID-19.
6. The students who had been in contact with the infected person were quarantined as a precaution.
- Các học sinh đã tiếp xúc với người bị nhiễm bệnh đã được cách ly như một biện pháp phòng ngừa.
An quarantined meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quarantined, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, quarantined