Some examples of word usage: reaches
1. The river reaches its highest point in the spring.
Sông đạt đến điểm cao nhất của nó vào mùa xuân.
2. The athlete reaches for the finish line with all his strength.
Vận động viên vươn tới đích với tất cả sức mạnh của mình.
3. The company aims to reach a broader audience with its new marketing campaign.
Công ty muốn đến với một độc giả rộng lớn hơn thông qua chiến dịch tiếp thị mới của mình.
4. The mountain climber finally reaches the summit after a long and difficult climb.
Người leo núi cuối cùng cũng đến đỉnh sau một chuyến leo núi dài và khó khăn.
5. The child reaches for his mother's hand as they walk through the crowded market.
Đứa trẻ vươn tay đến tay mẹ khi họ đi qua chợ đông đúc.
6. The new highway will reach all the way to the coast, making travel much easier.
Con đường cao tốc mới sẽ đến tận bờ biển, làm cho việc đi lại dễ dàng hơn.