Some examples of word usage: reaching
1. She was reaching for the top shelf when she accidentally knocked over a vase.
Cô ấy đang vươn tới kệ trên khi cô ấy vô tình đẩy ngã một cái bình hoa.
2. The hiker was exhausted from reaching the summit of the mountain.
Người đi bộ đường dài mệt mỏi sau khi đạt đến đỉnh núi.
3. The company is reaching out to potential investors to fund their new project.
Công ty đang liên hệ với các nhà đầu tư tiềm năng để tài trợ cho dự án mới của họ.
4. The child was reaching out for his mother's hand as they walked through the crowded street.
Đứa trẻ vươn tay ra để nắm tay mẹ khi họ đi qua con phố đông đúc.
5. The singer's powerful voice was reaching every corner of the auditorium.
Giọng hát mạnh mẽ của ca sĩ đã lan đến mọi góc của phòng hòa nhạc.
6. The athlete pushed himself to the limit, reaching for the finish line with all his strength.
Vận động viên đẩy mình đến giới hạn, vươn tới vạch đích bằng toàn bộ sức mạnh của mình.