Some examples of word usage: reales
1. The price of the shoes is 50 reales.
Giá của đôi giày là 50 reales.
2. The old coins were worth hundreds of reales.
Những đồng xu cổ có giá trị hàng trăm reales.
3. In Spain, the currency used to be the real.
Ở Tây Ban Nha, đồng tiền được sử dụng trước đây là real.
4. He found a bag full of reales buried in the backyard.
Anh ấy tìm thấy một túi đầy reales bị chôn trong sân sau.
5. The merchant only accepted payment in reales.
Người thương gia chỉ chấp nhận thanh toán bằng reales.
6. The king's portrait was stamped on the reales.
Bức họa của vua được in trên những đồng reales.
Translation into Vietnamese:
1. Giá của đôi giày là 50 reales.
2. Những đồng xu cổ có giá trị hàng trăm reales.
3. Ở Tây Ban Nha, đồng tiền được sử dụng trước đây là real.
4. Anh ấy tìm thấy một túi đầy reales bị chôn trong sân sau.
5. Người thương gia chỉ chấp nhận thanh toán bằng reales.
6. Bức họa của vua được in trên những đồng reales.