1. The farmer reaped a bountiful harvest of corn this year.
Nông dân đã gặt được một mùa màu mỡ của lúa ngô năm nay.
2. She worked hard all year and finally reaped the rewards of her efforts.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ suốt cả năm và cuối cùng đã thu hoạch được thành quả của sự cố gắng của mình.
3. The company's investment in new technology has reaped significant benefits.
Sự đầu tư của công ty vào công nghệ mới đã đem lại nhiều lợi ích đáng kể.
4. He reaped the consequences of his reckless actions.
Anh ấy đã chịu nhận hậu quả của hành động không suy nghĩ của mình.
5. The team's hard work and dedication reaped them a championship title.
Sự làm việc chăm chỉ và sự tận tụy của đội đã giúp họ giành được ngôi vô địch.
6. The student reaped the benefits of studying diligently for the exam.
Học sinh đã đạt được những lợi ích từ việc học chăm chỉ cho kỳ thi.
Translation into Vietnamese:
1. Nông dân đã gặt được một mùa màu mỡ của lúa ngô năm nay.
2. Cô ấy đã làm việc chăm chỉ suốt cả năm và cuối cùng đã thu hoạch được thành quả của sự cố gắng của mình.
3. Sự đầu tư của công ty vào công nghệ mới đã đem lại nhiều lợi ích đáng kể.
4. Anh ấy đã chịu nhận hậu quả của hành động không suy nghĩ của mình.
5. Sự làm việc chăm chỉ và sự tận tụy của đội đã giúp họ giành được ngôi vô địch.
6. Học sinh đã đạt được những lợi ích từ việc học chăm chỉ cho kỳ thi.
An reaped meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reaped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, reaped