only man has reason: chỉ có con người mới có lý trí
lẽ phải, lý, sự vừa phải
to listen to reason; to hear reason: nghe theo lẽ phải
to bring a person to reason: làm cho người nào thấy được lẽ phải
there is reason in what you say: anh nói có lý
light of reason: ánh sáng của lẽ phải
without rhyme or reason: vô lý
to do something in reason: làm gì có mức độ vừa phải
động từ
sự suy luận, suy lý, lý luận
to reason on (about) at subject: suy luận về một vấn đề
tranh luận, cãi lý, cãi lẽ
to reason with someone: tranh luận với ai, cãi lý với ai
dùng lý lẽ để thuyết phục
to reason someone into doing something: dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
(+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra
to reason out the answers to a question: suy ra câu trả lời của câu hỏi
trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
Some examples of word usage: reason
1. She couldn't think of a reason why he would be late.
=> Cô ấy không thể nghĩ ra lý do vì sao anh ấy đến muộn.
2. The reason for the cancellation of the event was the bad weather.
=> Lý do hủy bỏ sự kiện là thời tiết xấu.
3. He had a good reason for not attending the meeting.
=> Anh ấy có lý do tốt để không tham dự cuộc họp.
4. There is no reason to be afraid.
=> Không có lý do nào để sợ hãi.
5. The teacher explained the reason for the low grades to the students.
=> Giáo viên giải thích lý do điểm thấp cho học sinh.
6. I can't see any reason why we shouldn't go on vacation.
=> Tôi không thể thấy lý do nào mà chúng ta không nên đi nghỉ mát.
Translated into Vietnamese:
1. Cô ấy không thể nghĩ ra lý do vì sao anh ấy đến muộn.
2. Lý do hủy bỏ sự kiện là thời tiết xấu.
3. Anh ấy có lý do tốt để không tham dự cuộc họp.
4. Không có lý do nào để sợ hãi.
5. Giáo viên giải thích lý do điểm thấp cho học sinh.
6. Tôi không thể thấy lý do nào mà chúng ta không nên đi nghỉ mát.
An reason meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reason, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, reason