without rebuke: không có khuyết điểm gì, không quở trách vào đâu được
lời khiển trách, lời quở trách
ngoại động từ
khiển trách, quở trách
to rebuke someone for doing something: quở trách người nào đã làm việc gì
Some examples of word usage: rebukes
1. The teacher rebuked the student for talking during class.
(Giáo viên đã mắng học sinh vì nói chuyện trong lớp học.)
2. I could tell my boss was unhappy with my work when he rebuked me in front of the team.
(Tôi có thể thấy sếp không hài lòng với công việc của tôi khi ông ta mắng tôi trước mặt nhóm.)
3. She rebuked her friend for spreading rumors about her.
(Cô ấy đã mắng bạn của mình vì đã lan truyền tin đồn về cô.)
4. The coach rebuked the players for not giving their best effort during the game.
(Huấn luyện viên đã mắng các cầu thủ vì họ không đưa ra sự cố gắng tốt nhất trong trận đấu.)
5. The mother rebuked her child for disobeying her instructions.
(Mẹ đã mắng con vì không nghe lời chỉ dẫn của mẹ.)
6. The manager rebuked the employee for arriving late to work multiple times.
(Quản lý đã mắng nhân viên vì đến làm muộn nhiều lần.)
An rebukes meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rebukes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, rebukes