bác (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)
từ chối, cự tuyệt (người nào)
Some examples of word usage: rebut
1. The lawyer attempted to rebut the witness's testimony with contradictory evidence.
Luật sư đã cố gắng bác bỏ lời khai của nhân chứng bằng bằng chứng trái ngược.
2. The scientist was able to rebut the critics' claims with solid research data.
Nhà khoa học đã có thể bác bỏ những lời chỉ trích của các nhà phê bình bằng dữ liệu nghiên cứu mạnh mẽ.
3. It is important to be prepared to rebut any false accusations that may be made against you.
Quan trọng là phải sẵn sàng bác bỏ bất kỳ cáo buộc sai lầm nào có thể được đưa ra chống lại bạn.
4. The politician tried to rebut the claims of corruption with a detailed explanation of his financial transactions.
Chính trị gia đã cố gắng bác bỏ những cáo buộc về tham nhũng bằng một giải thích chi tiết về giao dịch tài chính của mình.
5. The company issued a statement to rebut the negative rumors circulating about their products.
Công ty đã phát hành một tuyên bố để bác bỏ những tin đồn tiêu cực đang lan truyền về sản phẩm của họ.
6. The student was able to rebut his classmate's argument with a well-reasoned counterpoint.
Học sinh đã có thể bác bỏ lập luận của bạn học bằng một luận điểm phản biện rõ ràng.
An rebut meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rebut, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, rebut