Some examples of word usage: recharge
1. I need to recharge my phone before we leave the house.
Tôi cần nạp lại điện thoại trước khi chúng ta rời nhà.
2. After a long day at work, I like to recharge by taking a hot bath.
Sau một ngày làm việc dài, tôi thích tạm nghỉ bằng cách tắm nước nóng.
3. It's important to recharge your energy levels by getting enough sleep each night.
Quan trọng là phải nạp lại năng lượng bằng cách ngủ đủ giấc mỗi đêm.
4. I always feel more productive after I take a short break to recharge my mind.
Tôi luôn cảm thấy hiệu quả hơn sau khi nghỉ ngơi ngắn để nạp lại tinh thần.
5. You can recharge your prepaid card at any convenience store.
Bạn có thể nạp tiền cho thẻ trả trước tại bất kỳ cửa hàng tiện lợi nào.
6. Spending time in nature helps me recharge and feel refreshed.
Dành thời gian ở ngoại ô giúp tôi nạp lại năng lượng và cảm thấy sảng khoái.