to reconcile one person to (with) another: giải hoà hai người với nhau
to reconcile two enemies: giảng hoà hai kẻ địch
to become reconciled: hoà thuận lại với nhau
điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí
to reconcile differences: điều hoà những ý kiến bất đồng
to reconcile one's principles with one's actions: làm cho nguyên tắc nhất trí với hành động
đành cam chịu
to reconcile oneself to one's lot: cam chịu với số phận
to be reconciled to something: đành cam chịu cái gì
(tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm)
Some examples of word usage: reconcile
1. I need to reconcile my bank statement with my records to make sure everything matches.
- Tôi cần phải hòa giải sao kê ngân hàng của tôi với hồ sơ của mình để đảm bảo mọi thứ khớp nhau.
2. It can be difficult to reconcile conflicting opinions within a group.
- Có thể khó khăn để hòa giải những ý kiến trái chiều trong một nhóm.
3. She tried to reconcile with her friend after their argument.
- Cô ấy đã cố gắng hòa giải với bạn sau cuộc cãi nhau.
4. The couple sought counseling to help them reconcile their differences.
- Cặp đôi đã tìm kiếm tư vấn để giúp họ hòa giải những khác biệt.
5. The government is working to reconcile the needs of the economy with environmental concerns.
- Chính phủ đang làm việc để hòa giải nhu cầu của nền kinh tế với các vấn đề về môi trường.
6. It's important to reconcile your personal values with your actions to maintain integrity.
- Quan trọng là hòa giải giá trị cá nhân của bạn với hành động của mình để duy trì tính chính trực.
An reconcile meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reconcile, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, reconcile