sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
land reform: cải cách ruộng đất
sự sửa đổi
constitutional reform: sự sửa đổi hiến pháp
ngoại động từ
cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ
sửa đổi
to reform a constitution: sửa đổi một hiến pháp
triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)
nội động từ
sửa đổi, sửa mình
Some examples of word usage: reform
1. The government is working on a plan to reform the healthcare system.
Chính phủ đang làm việc để cải cách hệ thống chăm sóc sức khỏe.
2. The school board is considering ways to reform the education system.
Ban giám hiệu trường đang xem xét cách thức cải cách hệ thống giáo dục.
3. Many people believe that the prison system is in need of reform.
Nhiều người tin rằng hệ thống tù nhân cần được cải cách.
4. The new law aims to reform the criminal justice system.
Luật mới nhằm mục tiêu cải cách hệ thống tư pháp hình sự.
5. The company underwent a major reform in its business practices.
Công ty đã trải qua một cuộc cải cách lớn trong các phương pháp kinh doanh của mình.
6. The political party promised to bring about reform if elected into power.
Đảng chính trị hứa sẽ mang lại sự cải cách nếu được bầu vào quyền lực.
An reform meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reform, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, reform