1. The government is working on rehousing families who were displaced by the recent natural disaster.
Chính phủ đang làm việc để tái định cư các gia đình bị di dời do thảm họa tự nhiên gần đây.
2. The charity organization is providing assistance for rehousing homeless individuals in the community.
Tổ chức từ thiện đang cung cấp sự giúp đỡ cho việc tái định cư cho những người vô gia cư trong cộng đồng.
3. The company is rehousing employees who were affected by the office building renovation.
Công ty đang tái định cư những nhân viên bị ảnh hưởng bởi việc cải tạo tòa nhà văn phòng.
4. The rehousing project aims to provide affordable housing for low-income families.
Dự án tái định cư nhằm mục tiêu cung cấp nhà ở phải chăng cho các gia đình có thu nhập thấp.
5. The city council is discussing a rehousing plan for residents living in unsafe housing conditions.
Hội đồng thành phố đang thảo luận về kế hoạch tái định cư cho cư dân sống trong điều kiện nhà ở không an toàn.
6. The organization is advocating for better rehousing solutions for refugees in the country.
Tổ chức đang tán thành cho các giải pháp tái định cư tốt hơn cho người tị nạn trong đất nước.
An rehousing meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rehousing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, rehousing