sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu)
treatment gives relief: sự điều trị làm giảm bệnh
sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện
to go someone's relief: cứu giúp ai
to provide relief for the earthquake victims: cứu tế những người bị hạn động đất
sự giải vây (một thành phố...)
sự thay phiên, sự đổi gác
sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...)
cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng
a comic scene follows by way of relief: tiếp sau là một màn hài kịch cốt để đỡ căng thẳng
danh từ
(như) relievo
(nghĩa bóng) sự nổi bật lên
to stand out in relief: nổi bật lên
to bring (throw) something into relief: nêu bật vấn đề gì
(địa lý,địa chất) địa hình
Some examples of word usage: relief
1. I felt a sense of relief when I finally finished my final exams.
(Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi cuối cùng tôi đã hoàn thành bài thi cuối kỳ.)
2. The rain brought relief from the scorching heat of the sun.
(Cơn mưa mang lại sự giảm nhiệt từ ánh nắng gay gắt của mặt trời.)
3. She let out a sigh of relief when she found out her lost wallet had been returned.
(Cô ấy thở phào nhẹ nhõm khi biết rằng chiếc ví mất đã được trả lại.)
4. The medication provided some relief from the pain in his knee.
(Loại thuốc đã giúp giảm đau cho đầu gối của anh ta.)
5. The rescue team brought relief to the victims of the natural disaster.
(Đội cứu hộ mang lại sự giúp đỡ cho nạn nhân của thảm họa tự nhiên.)
6. Taking a walk in the park is a great way to find relief from stress.
(Đi dạo trong công viên là cách tuyệt vời để tìm thấy sự giảm căng thẳng.)
An relief meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with relief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, relief