Some examples of word usage: remanent
1. The remnants of the old castle can still be seen on top of the hill.
Các phần còn lại của lâu đài cũ vẫn còn thấy trên đỉnh đồi.
2. The remanent pieces of fabric were carefully stitched back together.
Những mảnh vải còn lại đã được khâu kỹ lại với nhau.
3. The remanent memories of their time together still lingered in her mind.
Những ký ức còn lại về thời gian họ ở bên nhau vẫn còn đọng trong tâm trí của cô.
4. The remanent effects of the earthquake could be felt for years to come.
Những hậu quả còn lại của trận động đất có thể cảm nhận được trong nhiều năm tới.
5. Despite their efforts, there were still remanent stains on the carpet.
Mặc dù họ đã cố gắng, nhưng vẫn còn các vết bẩn còn lại trên thảm.
6. The remanent smell of smoke clung to his clothes after the fire.
Mùi khói còn lại dính vào quần áo của anh sau đám cháy.