sự cấp cho người một hình ảnh hấp dẫn hơn (đặc biệt cho ứng cử viên)
Some examples of word usage: repackages
1. The company repackages its products in smaller containers for easier distribution.
( Công ty đó đóng gói lại sản phẩm vào các bao bì nhỏ hơn để phân phối dễ dàng hơn.)
2. She repackages old clothes and sells them online as vintage items.
( Cô ấy đóng gói lại quần áo cũ và bán chúng trực tuyến như những món đồ cổ.)
3. The marketing team decided to repackage the brand to attract a younger demographic.
( Nhóm marketing quyết định đóng gói lại thương hiệu để thu hút đối tượng khách hàng trẻ hơn.)
4. The company repackage their software every year with new features and updates.
( Công ty đó đóng gói lại phần mềm của họ mỗi năm với các tính năng và cập nhật mới.)
5. The publisher repackages classic novels in beautiful hardcover editions.
( Nhà xuất bản đó đóng gói lại những tiểu thuyết cổ điển vào các phiên bản bìa cứng đẹp mắt.)
6. The chef repackages leftovers into creative new dishes to reduce food waste.
( Đầu bếp chuyên nghiệp đó đóng gói lại thức ăn thừa thành các món ăn mới sáng tạo để giảm lượng thức ăn bị lãng phí.)
An repackages meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with repackages, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, repackages