Some examples of word usage: repulsive
1. The smell coming from the garbage can was so repulsive that I had to hold my nose.
Mùi từ thùng rác quá khó chịu đến nỗi tôi phải bịt mũi.
2. I find spiders to be very repulsive creatures and always try to avoid them.
Tôi thấy nhện là sinh vật rất đáng ghê tởm và luôn cố gắng tránh xa chúng.
3. The idea of eating snails is repulsive to many people, but it is considered a delicacy in some cultures.
Ý tưởng ăn ốc sên làm ghê tởm nhiều người, nhưng nó lại được coi là một món quý tại một số văn hóa khác nhau.
4. His rude behavior towards the waitress was so repulsive that I felt embarrassed to be sitting at the same table.
Hành vi thô lỗ của anh ta với cô phục vụ quá khó chịu đến nỗi tôi cảm thấy xấu hổ khi ngồi cùng bàn với anh ta.
5. The graphic images in the horror movie were so repulsive that I had to cover my eyes.
Những hình ảnh đồ sộ trong bộ phim kinh dị quá khó chịu đến nỗi tôi phải che mắt lại.
6. The taste of the medicine was so repulsive that I had to chase it down with a glass of water.
Vị của loại thuốc này quá khó chịu đến nỗi tôi phải uống thêm một cốc nước để chống lại.