1. The researchers conducted a study to investigate the effects of climate change on marine life.
Những nhà nghiên cứu đã tiến hành một nghiên cứu để điều tra tác động của biến đổi khí hậu đối với sinh vật biển.
2. The researchers published their findings in a scientific journal.
Các nhà nghiên cứu đã công bố kết quả của họ trong một tạp chí khoa học.
3. The researchers collaborated with international experts to analyze the data.
Các nhà nghiên cứu đã hợp tác với các chuyên gia quốc tế để phân tích dữ liệu.
4. The researchers presented their research at a conference.
Các nhà nghiên cứu đã trình bày nghiên cứu của họ tại một hội nghị.
5. The researchers are working on a new project to explore alternative energy sources.
Các nhà nghiên cứu đang làm việc trên một dự án mới để khám phá các nguồn năng lượng thay thế.
6. The researchers are seeking funding for their next research endeavor.
Các nhà nghiên cứu đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án nghiên cứu tiếp theo của họ.
An researchers meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with researchers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, researchers