Some examples of word usage: resurrectionists
1. The resurrectionists were caught digging up graves in the dead of night.
(Đám hồi sinh đã bị bắt khi đào mộ vào ban đêm.)
2. The resurrectionists were rumored to sell the bodies to medical schools for dissection.
(Người hồi sinh được đồn là bán xác cho các trường y học để phân tách.)
3. The resurrectionists were feared by the townspeople for their macabre activities.
(Người hồi sinh đã được người dân thị trấn sợ hãi vì hoạt động kỳ quái của họ.)
4. The authorities cracked down on the resurrectionists, breaking up their illegal operation.
(Các cơ quan chức năng đã đàn áp những người hồi sinh, phá vỡ hoạt động bất hợp pháp của họ.)
5. The resurrectionists were believed to be part of a secret society dedicated to studying human anatomy.
(Người hồi sinh được tin là một phần của một tổ chức bí mật tận tụy nghiên cứu cấu trúc cơ thể người.)
6. The townspeople lived in fear of the resurrectionists, knowing that their loved ones' graves were not safe.
(Người dân thị trấn sống trong nỗi sợ hãi trước những người hồi sinh, biết rằng những ngôi mộ của người thân của họ không an toàn.)
Translation in Vietnamese:
1. Các người hồi sinh đã bị bắt khi đào mộ vào ban đêm.
2. Người hồi sinh được đồn là bán xác cho các trường y học để phân tách.
3. Người hồi sinh đã được người dân thị trấn sợ hãi vì hoạt động kỳ quái của họ.
4. Các cơ quan chức năng đã đàn áp những người hồi sinh, phá vỡ hoạt động bất hợp pháp của họ.
5. Người hồi sinh được tin là một phần của một tổ chức bí mật tận tụy nghiên cứu cấu trúc cơ thể người.
6. Người dân thị trấn sống trong nỗi sợ hãi trước những người hồi sinh, biết rằng những ngôi mộ của người thân của họ không an toàn.