Some examples of word usage: retire
1. I plan to retire next year and travel the world.
Tôi dự định nghỉ hưu vào năm sau và đi du lịch khắp thế giới.
2. After working for 40 years, he finally decided to retire.
Sau khi làm việc suốt 40 năm, anh ấy cuối cùng cũng quyết định nghỉ hưu.
3. She retired from her job as a teacher to spend more time with her family.
Cô ấy nghỉ hưu từ công việc giáo viên để dành thời gian nhiều hơn cho gia đình.
4. The company announced that they will be offering early retirement packages to employees.
Công ty thông báo rằng họ sẽ cung cấp gói nghỉ hưu sớm cho nhân viên.
5. He decided to retire at the age of 50 and pursue his passion for painting.
Anh ấy quyết định nghỉ hưu ở tuổi 50 và theo đuổi đam mê vẽ tranh.
6. Many people dream of retiring to a peaceful beach town when they get older.
Nhiều người mơ ước nghỉ hưu tại một thị trấn biển yên bình khi họ già đi.