Some examples of word usage: retires
1. After working for 30 years, he finally retires and plans to travel the world.
Sau 30 năm làm việc, anh ấy cuối cùng đã nghỉ hưu và lên kế hoạch đi du lịch khắp thế giới.
2. She decides to retire early and enjoy her retirement in the countryside.
Cô ấy quyết định nghỉ hưu sớm và tận hưởng tuổi nghỉ hưu ở vùng quê.
3. The CEO retires next month and a new leader will take over the company.
Giám đốc điều hành sẽ nghỉ hưu vào tháng sau và một người lãnh đạo mới sẽ tiếp quản công ty.
4. My grandfather retired from his job as a teacher last year.
Ông nội tôi đã nghỉ hưu từ công việc làm giáo viên vào năm ngoái.
5. The professional athlete retires after a successful career in sports.
Vận động viên chuyên nghiệp đã nghỉ hưu sau một sự nghiệp thành công trong môn thể thao.
6. She retires to her room early every night to read before bed.
Cô ấy rút về phòng sớm mỗi đêm để đọc trước khi đi ngủ.