Some examples of word usage: retract
1. The company had to retract their previous statement due to inaccuracies.
( Công ty đã phải rút lại tuyên bố trước đó do không chính xác.)
2. The cat quickly retracted its claws after accidentally scratching its owner.
( Con mèo nhanh chóng rút lại móng sau khi vô tình cào chủ nhân của nó.)
3. The politician refused to retract his controversial remarks, causing outrage among the public.
( Chính trị gia từ chối rút lại những bình luận gây tranh cãi của mình, gây phẫn nộ trong dư luận.)
4. The magazine issued a retraction after realizing they had published false information.
( Tạp chí đã phát hành một bản rút lại sau khi nhận ra họ đã đăng thông tin sai lệch.)
5. The teacher asked the student to retract his statement and apologize for spreading rumors.
( Giáo viên yêu cầu học sinh rút lại tuyên bố và xin lỗi vì đã lan truyền tin đồn.)
6. The car's retractable roof allowed for a convertible driving experience.
( Cửa sổ trượt của chiếc xe cho phép trải nghiệm lái xe mui trần.)
Translate to Vietnamese:
1. Công ty phải rút lại tuyên bố trước đó do không chính xác.
2. Con mèo nhanh chóng rút lại móng sau khi vô tình cào chủ nhân của nó.
3. Chính trị gia từ chối rút lại những bình luận gây tranh cãi của mình, gây phẫn nộ trong dư luận.
4. Tạp chí đã phát hành một bản rút lại sau khi nhận ra họ đã đăng thông tin sai lệch.
5. Giáo viên yêu cầu học sinh rút lại tuyên bố và xin lỗi vì đã lan truyền tin đồn.
6. Cửa sổ trượt của chiếc xe cho phép trải nghiệm lái xe mui trần.