sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
to pass one's life in review: nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình
sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)
to write reviews for a magazine: viết bài phê bình cho một tạp chí
tạp chí
ngoại động từ
(pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
(quân sự) duyệt (binh)
xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)
to review the past: hồi tưởng quá khứ
phê bình (một cuốn sách...)
nội động từ
viết bài phê bình (văn học)
Some examples of word usage: review
1. I need to review my notes before the exam.
- Tôi cần xem lại ghi chú trước kỳ thi.
2. The restaurant received a positive review from the food critic.
- Nhà hàng nhận được nhận xét tích cực từ nhà phê bình ẩm thực.
3. Can you review this report and give me your feedback?
- Bạn có thể xem xét báo cáo này và cho tôi ý kiến của bạn không?
4. The teacher will review the lesson from yesterday before moving on to the new material.
- Giáo viên sẽ ôn lại bài học từ hôm qua trước khi chuyển sang tài liệu mới.
5. I always read reviews before purchasing a product online.
- Tôi luôn đọc những đánh giá trước khi mua sản phẩm trực tuyến.
6. The manager asked for a review of the company's performance over the past year.
- Giám đốc yêu cầu xem xét về hiệu suất của công ty trong năm qua.
An review meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with review, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, review