huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)
thu hồi (giấy phép)
nội động từ
(đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
danh từ
(đánh bài) sự không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
Some examples of word usage: revoking
1. The company is revoking your access to the building due to security concerns.
Công ty đang thu hồi quyền truy cập vào tòa nhà của bạn vì lý do bảo mật.
2. The landlord is revoking the lease agreement because the tenant violated the terms.
Chủ nhà đang thu hồi hợp đồng thuê nhà vì người thuê vi phạm các điều khoản.
3. The government is revoking the citizenship of individuals who have committed serious crimes.
Chính phủ đang thu hồi quốc tịch của những người đã phạm tội nghiêm trọng.
4. The school is revoking the student's scholarship due to poor academic performance.
Trường đang thu hồi học bổng của học sinh do thành tích học tập kém.
5. The judge has the authority to revoke a person's probation if they violate the terms of their release.
Thẩm phán có quyền thu hồi điều kiện dẫn nhập của một người nếu họ vi phạm các điều khoản.
6. The committee is considering revoking the license of the company that violated environmental regulations.
Ủy ban đang xem xét việc thu hồi giấy phép của công ty đã vi phạm các quy định về môi trường.
An revoking meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with revoking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, revoking