chế độ, cách thức cai trị, hệ thống cai trị (một nước)
chế độ, cách thức quản trị hiện hành, hệ thống quản trị hiện hành (trong kinh doanh )
chế độ ăn uống, chế độ tập luyện
Some examples of word usage: rfc
1. Please send me the RFC document for review.
Vui lòng gửi cho tôi tài liệu RFC để xem xét.
2. The team is currently working on implementing the RFC recommendations.
Nhóm đang làm việc để triển khai các đề xuất trong RFC.
3. The RFC specifies the protocols for communication between the two systems.
RFC chỉ định các giao thức cho việc giao tiếp giữa hai hệ thống.
4. We need to follow the RFC guidelines for this project to ensure compatibility.
Chúng ta cần tuân thủ hướng dẫn trong RFC cho dự án này để đảm bảo tính tương thích.
5. The RFC was updated to address security concerns raised by the stakeholders.
RFC đã được cập nhật để giải quyết các vấn đề an ninh được đề cập bởi các bên liên quan.
6. The developers are discussing the RFC proposals in the meeting.
Các nhà phát triển đang thảo luận về các đề xuất trong RFC trong cuộc họp.
An rfc meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rfc, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, rfc