Some examples of word usage: rifting
1. The tectonic plates are slowly rifting apart, causing earthquakes and volcanic activity.
- Các tấm vỏ trái đất đang chuyển dần ra xa nhau, gây ra động đất và hoạt động núi lửa.
2. The rifting process can take millions of years to create new ocean basins.
- Quá trình rifting có thể mất hàng triệu năm để tạo ra các lưu vực đại dương mới.
3. Scientists study rifting to better understand the Earth's geological processes.
- Các nhà khoa học nghiên cứu về rifting để hiểu rõ hơn về các quy trình địa chất trái đất.
4. The rifting of the African continent from South America created the Atlantic Ocean.
- Quá trình rifting của lục địa châu Phi từ Nam Mỹ đã tạo ra Đại Tây Dương.
5. The rifting of Pangaea led to the formation of the continents as we know them today.
- Quá trình rifting của Pangaea dẫn đến sự hình thành của các lục địa như chúng ta biết ngày nay.
6. The rift valley in East Africa is a result of ongoing rifting processes.
- Thung lũng hẻo lánh ở Đông Phi là kết quả của các quá trình rifting đang diễn ra.