Some examples of word usage: roundabout
1. We took a roundabout route to avoid traffic.
Chúng tôi chọn cách đi vòng vòng để tránh kẹt xe.
2. The roundabout in the town center is beautifully landscaped.
Vòng xoay ở trung tâm thị trấn được trang trí đẹp mắt.
3. He always speaks in a roundabout way, never getting to the point.
Anh ta luôn nói theo cách vòng vo, không bao giờ nói trực tiếp.
4. There is a roundabout at the intersection that helps regulate traffic flow.
Có một vòng xoay tại ngã tư giúp điều chỉnh luồng giao thông.
5. The project took a roundabout approach to solving the issue.
Dự án đã tiếp cận vấn đề một cách vòng vo để giải quyết.
6. She finally arrived at her destination after taking a roundabout journey.
Cô ấy cuối cùng đã đến nơi đích sau một hành trình vòng vòng.